疑念
[Nghi Niệm]
ぎねん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
nghi ngờ; nghi vấn; lo ngại
JP: 案の定、彼は疑念を抱いていた。
VI: Đúng như dự đoán, anh ấy đã nghi ngờ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は疑念を抱いた。
Tôi đã nghi ngờ.
そういう言葉は疑念を呼ぶだろう。
Lời nói như thế sẽ gợi lên nghi ngờ.
私は疑念を表明せずにはおれない。
Tôi không thể không bày tỏ sự nghi ngờ của mình.
あくまでも疑念で証拠が示されたわけではない。
Đó chỉ là sự nghi ngờ, không có bằng chứng nào được đưa ra.
このことが彼女に疑念を持たせた。
Điều này đã khiến cô ấy nghi ngờ.
私は何でも疑う。自分自身の疑念すら疑う。
Tôi nghi ngờ mọi thứ, kể cả nghi ngờ của chính mình.
そのニュースは私の疑念を確かなものにした。
Tin tức đó đã khiến những nghi ngờ của tôi trở nên chắc chắn.
彼のそのような行動が彼女の両親の疑念を生んだ。
Hành động như vậy của anh ấy đã làm dấy lên sự nghi ngờ của bố mẹ cô ấy.
心理学者の中にはペパーバーグの研究に疑念を抱く人がいる。
Có những nhà tâm lý học nghi ngờ nghiên cứu của Pepperberg.
彼が正しいコースを選んだかどうかについて、私達はいくぶん疑念がある。
Chúng tôi có phần nghi ngờ liệu anh ấy có chọn đúng khóa học hay không.