[Khám]
かん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chung

trực giác; giác quan thứ sáu

JP: その新聞しんぶん記者きしゃはニュースをぎつけるするどかんっている。

VI: Nhà báo đó có khả năng nhạy bén trong việc phát hiện tin tức.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしかんただしかったんだ。
Linh cảm của tôi đã đúng.
調しらべればわかるだろうがまずはかんこたえてみよう。
Bạn có thể tìm hiểu để biết chính xác, nhưng hãy thử trả lời theo cảm tính trước.
日本にほんでは土地とちかんというものは、あまり価値かちがない。
Ở Nhật Bản, kiến thức về địa lý địa phương không được coi trọng lắm.
最近さいきん書道しょどうしてないんだ」「そうなんだ。たまにはしないとかんにぶるよ」
"Gần đây tôi không luyện thư pháp." "Thế à. Nếu không luyện tập thường xuyên thì sẽ lụt kỹ năng đấy."

Hán tự

Khám trực giác; cảm nhận; kiểm tra

Từ liên quan đến 勘