センス
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
gu (về thời trang, âm nhạc, v.v.); cảm giác (như hài hước); tài năng
JP: 彼には素晴らしいユーモアのセンスがある。
VI: Anh ta có khiếu hài hước tuyệt vời.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
センスのある着こなしですね。
Bạn mặc rất có gu nhỉ.
センスが全然ないわ。
Bạn chẳng có gu chút nào.
彼女は美的センスがゼロだ。
Cô ấy không có gu thẩm mỹ chút nào.
トムはファッションセンスがゼロだ。
Tom không có khiếu thời trang.
彼女はハイセンスの持ち主ですよ。
Cô ấy rất có gu.
トムにはユーモアのセンスがない。
Tom không có khiếu hài hước.
ダニーには美的センスがない。
Danny không có gu thẩm mỹ.
あなたはユーモアのセンスが抜群です。
Bạn có khiếu hài hước tuyệt vời.
この広告はセンスがいいね。
Quảng cáo này rất có gu.
君はユーモアのセンスがある。
Cậu có khiếu hài hước.