常識 [Thường Thức]
じょうしき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

thường thức; lẽ thường; kiến thức chung; kiến thức tổng quát; thực hành chung; thực hành được chấp nhận; phép xã giao

JP: 彼女かのじょには常識じょうしきけている。

VI: Cô ấy thiếu kiến thức thường thức.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

一般いっぱん常識じょうしきよ。
Đó là kiến thức phổ thông.
そんなの常識じょうしきだよ。
Đó là điều hiển nhiên.
かれ常識じょうしきりない。
Anh ấy không có đủ ý thức chung.
かれ常識じょうしきがない。
Anh ấy không có ý thức chung.
メアリーは常識じょうしきがない。
Mary không có ý thức.
学識がくしき常識じょうしき別物べつものだ。
Kiến thức học thuật và kiến thức thực tế là hai thứ khác nhau.
彼女かのじょ常識じょうしきけている。
Cô ấy thiếu hiểu biết về xã hội.
かれ常識じょうしきけている。
Anh ấy thiếu ý thức chung.
かれには常識じょうしきけている。
Anh ta thiếu kiến thức cơ bản.
メアリーには常識じょうしきけている。
Mary thiếu kĩ năng sống.

Hán tự

Thường thông thường
Thức phân biệt; biết

Từ liên quan đến 常識