前提 [Tiền Đề]
ぜんてい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

điều kiện; giả định; tiền đề

JP: その前提ぜんてい妥当だとうかどうかよくかんがえるべきだ。

VI: Bạn nên suy nghĩ kỹ liệu giả định đó có hợp lý hay không.

Danh từ chung

ý định; mục tiêu

JP: わたしたちは結婚けっこん前提ぜんていとして交際こうさいしています。

VI: Chúng tôi đang hẹn hò với ý định kết hôn.

Danh từ chung

Lĩnh vực: Luận lý

tiền đề

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

人生じんせいとは不十分ふじゅうぶん前提ぜんていから十分じゅっぷん結論けつろん技術ぎじゅつである。
Cuộc sống là nghệ thuật rút ra kết luận đầy đủ từ những giả định không đầy đủ.
クレジットとは将来しょうらい支払しはらい前提ぜんてい品物しなものまたはおかね受入うけいれるいち定額ていがくまたは限度げんどである。
Tín dụng là việc nhận hàng hoá hoặc tiền mặt dựa trên việc thanh toán trong tương lai, với một số tiền nhất định hoặc giới hạn.

Hán tự

Tiền phía trước; trước
Đề đề xuất; mang theo; mang theo tay

Từ liên quan đến 前提