仮説 [Phản Thuyết]
かせつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

giả thuyết; giả định; giả sử; lý thuyết tạm thời

JP: これらのデータはその仮説かせつ支持しじしている。

VI: Những dữ liệu này ủng hộ giả thuyết đó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしはその仮説かせつ支持しじした。
Tôi đã ủng hộ giả thuyết đó.
仮説かせつのない科学かがくなど想像そうぞうもできない。
Không thể tưởng tượng được khoa học không có giả thuyết.
これらの事実じじつわたし仮説かせつ裏付うらづけになる。
Những sự kiện này sẽ là bằng chứng cho giả thuyết của tôi.
その仮説かせつ徹底的てっていてき実験じっけんもとづいている。
Giả thuyết đó dựa trên thí nghiệm kỹ lưỡng.
しょ事実じじつがこの仮説かせつ実証じっしょうしている。
Các sự kiện đã chứng minh giả thuyết này.
わたしたちの仮説かせつ徹底的てっていてき実験じっけんもとづいている。
Giả thuyết của chúng tôi dựa trên các thí nghiệm kỹ lưỡng.
その結論けつろんによってわたし仮説かせつただしいと立証りっしょうされた。
Kết luận đó đã chứng minh giả thuyết của tôi là đúng.
これらのストラテジーがエメット理論りろん抵触ていしょくするかもしれないというのが、かれらの仮説かせつである。
Giả thuyết của họ là những chiến lược này có thể mâu thuẫn với lý thuyết Emmet.
カール・ポッパーの議論ぎろん借用しゃくようするなら、仮説かせつ実地じっちこころみられてはじめて価値かちつのである。
Nếu mượn lời của Karl Popper, thì một giả thuyết chỉ có giá trị khi được thử nghiệm trong thực tế.
より信頼しんらいできる仮説かせつは、へんいきTにおける要素ようそかず制限せいげんするものである。
Giả thuyết đáng tin cậy hơn là cái hạn chế số lượng các yếu tố trong phạm vi T.

Hán tự

Phản giả; tạm thời; lâm thời; giả định (tên); không chính thức
Thuyết ý kiến; lý thuyết

Từ liên quan đến 仮説