推定
[Thôi Định]
すいてい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
giả định; suy đoán
JP: 彼の死は事故だとする君の推定は間違っているようだ。
VI: Giả thuyết của bạn rằng cái chết của anh ấy là một tai nạn có vẻ như là sai.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
ước lượng
JP: 推定によれば、今年の鉄鋼生産は1億トンに達するだろう。
VI: Theo ước tính, sản lượng thép năm nay sẽ đạt 100 triệu tấn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
距離は推定しにくいな。
Việc ước lượng khoảng cách thật khó khăn.
昨年の鉄鋼生産は推定億トンに達した。
Sản lượng thép năm ngoái ước tính đạt một tỷ tấn.
彼女は30歳過ぎだと推定する。
Tôi ước tính cô ấy đã qua 30 tuổi.
天文学者が局部超銀河団の存在を推定しました。
Các nhà thiên văn học đã ước tính sự tồn tại của một cụm siêu thiên hà địa phương.
この仏像の年代は正確に推定することができない。
Không thể xác định chính xác niên đại của bức tượng Phật này.
その習慣を彼は植民地時代から始まると推定している。
Anh ấy cho rằng thói quen đó bắt đầu từ thời kỳ thuộc địa.
ボーイング社はCFITを引き起こす一連の乗務員のミスの可能性を推定した。
Công ty Boeing đã ước tính khả năng một chuỗi sai lầm của phi hành đoàn dẫn đến CFIT.
日銀は推定10億ドルのドル買い支えを東京市場で行ったものと考えられている。
Ngân hàng Nhật Bản được cho là đã can thiệp vào thị trường Tokyo bằng cách mua ủng hộ đô la với số tiền ước tính 1 tỷ đô la.
この実験の結果、要素Tが構造全体を決定しているという推定が導き出される。
Kết quả của thí nghiệm này dẫn đến giả thuyết rằng yếu tố T quyết định cấu trúc tổng thể.