推論
[Thôi Luận]
すいろん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Độ phổ biến từ: Top 35000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
suy luận; suy diễn; quy nạp; lý luận
JP: 言語がどのように始まったのかについてはいくつも推論はあるが、実はだれもあまり知らない。
VI: Có nhiều giả thuyết về nguồn gốc của ngôn ngữ, nhưng thực tế là không ai biết chính xác.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は論理的な推論で議論に勝つ。
Anh ấy thắng cuộc tranh luận bằng lập luận logic.
彼らは抽象的な推論に興味を持っている。
Họ quan tâm đến suy luận trừu tượng.
彼との会話から彼が仕事に満足していないと私は推論した。
Từ cuộc trò chuyện với anh ấy, tôi suy luận rằng anh ấy không hài lòng với công việc.