仮想
[Phản Tưởng]
かそう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
tưởng tượng; giả định; ảo; tiềm năng (kẻ thù)
JP: 小中学生なんて、まだまだ善悪の見分けも、現実と仮想の見分けもつかない。
VI: Học sinh tiểu học và trung học cơ sở vẫn còn khó phân biệt được đúng sai, thực tế và ảo.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
もう仮想通貨には手を出さない。
Tôi không động vào tiền ảo nữa đâu.
提案された手法を、三通りの仮想ケーススタディに適用します。
Phương pháp được đề xuất sẽ được áp dụng trong ba trường hợp nghiên cứu ảo.