察し [Sát]
さっし
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000

Danh từ chung

xem xét; đoán; phỏng đoán; đánh giá

JP:

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

心中しんじゅうさっいたします。
Tôi hiểu cảm giác của bạn.
気持きもちおさっしします。
Tôi hiểu cảm giác của bạn.
新人しんじんなのにさっしがくて、みんなたすかってる。
Dù là nhân viên mới nhưng rất nhạy bén, mọi người đều thấy nhờ.
なにきてるのか、さっしはついてたさ。
Tôi biết chuyện gì đang xảy ra mà.
こちらの事情じじょうをおさっしいただけるとたすかります。
Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn hiểu được hoàn cảnh của chúng tôi.
わたしたちのじゃまをしなかったとはあなたもさっしがよかった。
Bạn đã rất tinh tế khi không làm phiền chúng tôi.
あいつのさっしのさはちょう能力のうりょくっていい。
Sự nhạy bén của hắn có thể coi như là siêu năng lực.
返事へんじひまもなかったのだろうとおさっしいたします。
Tôi đoán là anh không có thời gian để trả lời.

Hán tự

Sát đoán; phán đoán

Từ liên quan đến 察し