推理
[Thôi Lý]
すいり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
lý luận; suy luận; suy diễn
JP: 彼女は推理作家として有名になった。
VI: Cô ấy đã trở nên nổi tiếng như một nhà văn trinh thám.
Danh từ chung
thể loại trinh thám; thể loại bí ẩn
🔗 推理小説
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あなたは推理が当たった。
Suy luận của bạn đã trúng phóc.
あなたの推理があたった。
Lý luận của bạn đã trúng phóc.
推理小説にのめり込んでいる。
Tôi đang say mê đọc tiểu thuyết trinh thám.
あなたの推理は間違っている。
Lý luận của bạn sai.
推理小説に興味があります。
Tôi quan tâm đến tiểu thuyết trinh thám.
推理小説を読むのが好きです。
Tôi thích đọc tiểu thuyết trinh thám.
推理小説のファンなんですか?
Bạn là fan của tiểu thuyết trinh thám à?
彼は推理小説を読んで楽しんだ。
Anh ấy đã thưởng thức đọc truyện trinh thám.
彼は推理小説を時々読む。
Anh ấy thỉnh thoảng đọc truyện trinh thám.
私は、もっぱら推理小説を読む。
Tôi chủ yếu đọc truyện trinh thám.