念
[Niệm]
ねん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
📝 đặc biệt là 〜の念
ý tưởng; suy nghĩ
JP: その光景を見て私は驚異の念にうたれた。
VI: Nhìn cảnh đó, tôi cảm thấy kinh ngạc.
Danh từ chung
mong muốn; quan tâm
Danh từ chung
📝 đặc biệt là 念に〜、念の/が〜
chú ý; cẩn thận
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
念のためもう一度いいます。
Cho phép tôi nói lại một lần nữa cho chắc.
念のためレントゲンを撮りましょう。
Chụp X-quang cho chắc ăn nhé.
念のため、お金もちょっとだけ持ってます。
Để phòng hờ, tôi cũng mang theo một ít tiền.
念のためX線写真をとりましょう。
Để chắc chắn, chúng ta nên chụp X-quang.
念のため傘持って行ったら?
Để đề phòng thì bạn có thể mang ô theo.
彼女の胸に感謝の念があふれた。
Lòng biết ơn tràn ngập trong tim cô ấy.
彼は驚異の念で一杯だった。
Anh ấy đã tràn ngập cảm giác kinh ngạc.
念のために言っとくけど、友達なだけだよ。
Để rõ ràng, chúng tôi chỉ là bạn bè thôi.
議論は相互の尊敬の念に基づいている。
Cuộc tranh luận dựa trên sự tôn trọng lẫn nhau.
犠牲者には深い同情の念を覚えます。
Tôi cảm thấy sâu sắc thương cảm đối với nạn nhân.