注意 [Chú Ý]
ちゅうい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

chú ý; thông báo; lưu ý

JP: 健康けんこうにもっと注意ちゅういはらうべきだ。

VI: Chúng ta nên chú ý nhiều hơn đến sức khoẻ.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

cẩn thận; thận trọng; đề phòng; chú ý (đến); coi chừng (đến)

JP: 寝坊ねぼうしないように注意ちゅういしなさい。

VI: Hãy cẩn thận không ngủ nướng.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

lời khuyên; cảnh báo; nhắc nhở

JP: かれおくれないように注意ちゅういした。

VI: Tôi đã nhắc nhở anh ấy không được trễ.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

khiển trách; quở trách; mắng mỏ

JP: あの態度たいど、きつく注意ちゅういしてやらんと。

VI: Thái độ đó, phải mắng cho một trận mới được.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

注意ちゅうい
Cẩn thận!
段差だんさ注意ちゅうい
Cẩn thận bậc thềm.
スリに注意ちゅうい
Cảnh giác với kẻ móc túi.
猛犬もうけん注意ちゅうい
Cảnh báo: Coi chừng chó dữ!
猛犬もうけん注意ちゅうい
Cẩn thận chó dữ!
取扱とりあつかい注意ちゅうい
Cẩn thận khi sử dụng.
不注意ふちゅういだったわ。
Tôi đã không cẩn thận.
落下らっかぶつ注意ちゅうい
Chú ý vật rơi!
狂犬きょうけんにご注意ちゅうい
Hãy cẩn thận với chó điên.
ペンキりたて注意ちゅうい
Cẩn thận, sơn mới quét.

Hán tự

Chú rót; tưới; đổ (nước mắt); chảy vào; tập trung vào; ghi chú; bình luận; chú thích
Ý ý tưởng; tâm trí; trái tim; sở thích; suy nghĩ; mong muốn; quan tâm; thích

Từ liên quan đến 注意