慎重 [Thận Trọng]
しんちょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

cẩn thận; thận trọng; khôn ngoan; kỹ lưỡng

JP: 裁判官さいばんかんには慎重しんちょうさがなくてはならない。

VI: Thẩm phán phải là người cẩn trọng.

Trái nghĩa: 軽率

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ行動こうどう慎重しんちょうだ。
Anh ấy hành động rất thận trọng.
かれ発言はつげん慎重しんちょうだった。
Lời nói của anh ta rất thận trọng.
かれ慎重しんちょう選手せんしゅだ。
Anh ấy là một vận động viên thận trọng.
もっと慎重しんちょうになるべきだったね。
Bạn nên cẩn thận hơn.
かれ運転うんてん大変たいへん慎重しんちょうだ。
Lái xe của anh ấy rất cẩn thận.
慎重しんちょう勇気ゆうき大半たいはんめる。
Sự thận trọng chiếm hơn một nửa của sự dũng cảm.
それは慎重しんちょうようする問題もんだいだ。
Đó là một vấn đề cần sự thận trọng.
それは慎重しんちょう考慮こうりょようする。
Điều đó đòi hỏi sự cân nhắc thận trọng.
つぎはもっと慎重しんちょうにやります。
Lần sau tôi sẽ làm cẩn thận hơn.
かれはボブより賢明けんめい慎重しんちょうだ。
Anh ấy thông minh và thận trọng hơn Bob.

Hán tự

Thận khiêm tốn; cẩn thận
Trọng nặng; quan trọng

Từ liên quan đến 慎重