綿密 [Miên Mật]
めんみつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

tỉ mỉ; chi tiết

JP: かれ綿密めんみつてた計画けいかく実行じっこううつした。

VI: Anh ấy đã bắt đầu thực hiện kế hoạch được lên kế hoạch tỉ mỉ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ綿密めんみつ診察しんさつけた。
Cô ấy đã được thăm khám kỹ lưỡng.
まえもって綿密めんみつ計画けいかくてておくべきだった。
Tôi nên đã lập kế hoạch kỹ lưỡng trước.
その実験じっけんには綿密めんみつ観察かんさつ必要ひつようだ。
Thí nghiệm đó đòi hỏi sự quan sát tỉ mỉ.
かしこもの綿密めんみつ計画けいかく必要ひつようとする。
Một lựa chọn mua sắm khôn ngoan đòi hỏi kế hoạch tỉ mỉ.
科学かがく非常ひじょう綿密めんみつ観察かんさつもとづいている。
Khoa học dựa trên sự quan sát rất tỉ mỉ.
かれはその状況じょうきょうについて綿密めんみつ分析ぶんせきをした。
Anh ấy đã phân tích kỹ lưỡng về tình huống đó.
かれ仕事しごと綿密めんみつ検査けんさえられるものではない。
Công việc của anh ấy không thể chịu đựng được sự kiểm tra kỹ lưỡng.
調査ちょうさだん墜落ついらく原因げんいんについて綿密めんみつ調査ちょうさおこなっています。
Nhóm điều tra đang tiến hành điều tra kỹ lưỡng nguyên nhân vụ rơi máy bay.
綿密めんみつうと、かれ見解けんかいわたしのとはいくらかことなる。
Nói một cách chi tiết, quan điểm của anh ấy khác biệt đôi chút so với tôi.

Hán tự

綿
Miên bông
Mật bí mật; mật độ; tỉ mỉ

Từ liên quan đến 綿密