徹底的
[Triệt Để Đích]
てっていてき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Tính từ đuôi na
triệt để; toàn diện
JP: あの男は徹底的なエゴイストだ。
VI: Người đàn ông đó là một kẻ ích kỷ triệt để.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
どうせ英語をやるのなら徹底的にやれ。
Nếu đã làm tiếng Anh thì hãy làm cho thật kỹ lưỡng.
おまえを徹底的に打ち負かすぞ。
Tôi sẽ đánh bại bạn một cách triệt để.
徹底的な安全対策が実施された。
Các biện pháp an toàn triệt để đã được thực hiện.
私はそれを徹底的に調べた。
Tôi đã nghiên cứu nó một cách kỹ lưỡng.
その仮説は徹底的な実験に基づいている。
Giả thuyết đó dựa trên thí nghiệm kỹ lưỡng.
君は徹底的に英語を学んだほうがよい。
Cậu nên học tiếng Anh một cách bài bản.
春には家を徹底的にきれいにしたい。
Vào mùa xuân, tôi muốn dọn dẹp nhà cửa thật kỹ.
私たちの仮説は徹底的な実験に基づいている。
Giả thuyết của chúng tôi dựa trên các thí nghiệm kỹ lưỡng.
警察は徹底的捜査をしようとしてた。
Cảnh sát đang cố gắng tiến hành một cuộc điều tra kỹ lưỡng.
どうせ英語を習うなら徹底的に学びなさい。
Nếu đã học tiếng Anh thì hãy học cho thật kỹ.