周到
[Chu Đáo]
しゅうとう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
cẩn thận; tỉ mỉ
JP: その理論は周到な研究に基づいている。
VI: Lý thuyết đó dựa trên nghiên cứu kỹ lưỡng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
用意周到だな。
Chuẩn bị kỹ thật.
「注意周到」を僕は標語としている。
Tôi coi "Chú ý thận trọng" là khẩu hiệu của mình.
用意周到に見えてどこかで抜けてるしな。
Dù có vẻ chuẩn bị kỹ lưỡng nhưng vẫn có chỗ nào đó bị sót.