入念
[Nhập Niệm]
にゅうねん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
cẩn thận; tỉ mỉ
JP: 彼は入念に書類を見た。
VI: Anh ấy đã xem xét tài liệu một cách cẩn thận.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
入念な計画と努力の賜物です。
Đây là thành quả của kế hoạch chu đáo và nỗ lực.
彼女はパーティーのために入念な準備をした。
Cô ấy đã chuẩn bị kỹ lưỡng cho bữa tiệc.
彼の理論は入念な調査に基づいている。
Lý thuyết của anh ấy dựa trên cuộc điều tra kỹ lưỡng.
警察は事故原因を入念に調査した。
Câu 65: Cảnh sát đã điều tra kỹ lưỡng nguyên nhân vụ tai nạn.
彼の文章は細部まで入念に彫琢されている。
Văn phong của anh ấy được chau chuốt tỉ mỉ đến từng chi tiết.
私は旅行計画書を同僚達と入念にチェックした。
Tôi đã kiểm tra kỹ lưỡng kế hoạch du lịch với đồng nghiệp.
アメリカには憲法上の抑制と均衡という入念な制度がある。
Mỹ có một hệ thống phân quyền và kiểm soát cẩn thận theo hiến pháp.
その警察官は証拠を探すためにその部屋を入念に調べた。
Viên cảnh sát đó đã kỹ lưỡng kiểm tra căn phòng để tìm bằng chứng.
この上なく入念に準備した計画でもしばしば失敗する。
Kể cả những kế hoạch được chuẩn bị kỹ lưỡng nhất cũng thường thất bại.