丁重
[Đinh Trọng]
鄭重 [Trịnh Trọng]
鄭重 [Trịnh Trọng]
ていちょう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Độ phổ biến từ: Top 30000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
lịch sự; nhã nhặn; hiếu khách
JP: がまんするのが難しいのは彼の度を超した丁重さである。
VI: Điều khó chịu là sự lịch sự quá mức của anh ấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は就職を丁重に断った。
Anh ấy đã từ chối công việc một cách lịch sự.
彼の態度は決して丁重ではない。
Thái độ của anh ấy chắc chắn không phải là lịch sự.
彼は目上の人に対して丁重である。
Anh ấy rất lịch sự với những người cao cấp hơn.
彼女は丁重にも私の手紙に返事をくれた。
Cô ấy đã hồi âm thư của tôi một cách lịch sự.
彼女は私を見ると、丁重におじぎをした。
Khi nhìn thấy tôi, cô ấy đã cúi chào một cách trang trọng.
先ほど少し前に、マケイン上院議員から実に丁重な電話をいただきました。マケイン議員はこの選挙戦を長く、激しく戦ってきた。しかし議員はそのずっと前から、愛するこの国のために、もっと長くもっと激しく戦った人です。マケイン氏がこの国のために払ったすさまじい犠牲のほどを、私たちのほとんどは想像すらできない。勇敢で、わが身を忘れて国に献身するジョン・マケインというリーダーがこれまで国のために尽くし、働いてくれたおかげで、私たちの世界はより良いところになりました。
Chỉ một lúc trước, tôi đã nhận được một cuộc điện thoại rất trang trọng từ Thượng nghị sĩ McCain. Thượng nghị sĩ đã chiến đấu trong cuộc bầu cử này một cách dài lâu và quyết liệt. Nhưng ông ấy đã chiến đấu cho đất nước yêu dấu này lâu hơn nhiều, một cách mãnh liệt hơn nhiều. Hầu hết chúng ta không thể tưởng tượng được sự hy sinh to lớn mà ông ấy đã dành cho đất nước này. Nhờ có sự lãnh đạo dũng cảm và quên mình của John McCain, thế giới của chúng ta đã trở nên tốt đẹp hơn.