思慮
[Tư Lự]
しりょ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000
Độ phổ biến từ: Top 38000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
thận trọng; suy nghĩ; cân nhắc
JP: 彼の思慮の無さには驚いた。
VI: Tôi đã ngạc nhiên trước sự thiếu suy nghĩ của anh ấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はとても思慮深い人だ。
Anh ấy là một người rất suy nghĩ sâu sắc.
少年ながら、彼はたいへん思慮深い。
Mặc dù còn nhỏ, cậu bé rất suy nghĩ sâu sắc.
彼女はとても思慮深く、しんぼうづよい。
Cô ấy rất kiên nhẫn và suy nghĩ vô cùng thấu đáo.
習慣は無思慮な人々を支配する。
Thói quen là người cai trị những kẻ thiếu suy nghĩ.
彼の忠告はいつでも大変思慮分別がある。
Lời khuyên của anh ấy luôn rất suy nghĩ và đầy đủ.
君の年齢ならもっと思慮分別があってしかるべきだ。
Ở tuổi của bạn, bạn nên có sự suy nghĩ chín chắn hơn.
誠実で偏見がなく思慮深い人を捜しています。
Tôi đang tìm kiếm một người chân thành, không thiên vị và suy nghĩ sâu sắc.
それを隠しておくとは貴方もなかなか思慮深い。
Bạn thật là thận trọng khi giấu cái đó.
用心深い鳥は木を選ぶ。思慮深い従者は主を選ぶ。
Chim khôn chọn cây tốt, người khôn chọn chủ tốt.
フェアにやろうとは申しませんけど、無思慮な行動はおやめ頂きたいですわ。
Tôi không yêu cầu bạn phải hành xử công bằng, nhưng tôi mong bạn ngừng những hành động thiếu suy nghĩ.