思考 [Tư Khảo]
しこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

suy nghĩ; cân nhắc; suy tư

JP: 彼女かのじょ思考しこうほう合理ごうりてきだった。

VI: Phương pháp suy nghĩ của cô ấy rất hợp lý.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたし思考しこうてもなくがりくねる。
Suy nghĩ của tôi lúc nào cũng lan man không đầu đuôi.
西欧せいおう思考しこうはすべて等質とうしつです。
Tư duy phương Tây đều giống nhau.
偉大いだい思考しこうこころよりしょうじる。
Những suy nghĩ vĩ đại bắt nguồn từ trái tim.
思考しこう言葉ことばによってあらわされる。
Tư duy được biểu đạt bằng lời nói.
人間にんげんだけに論理ろんりてき思考しこうりょくがある。
Chỉ có con người mới có khả năng suy nghĩ logic.
おとこひと思考しこう回路かいろってかんない。
Tôi không hiểu nổi cách suy nghĩ của đàn ông.
彼女かのじょ思考しこう回路かいろがまったく理解りかいできない。
Tôi hoàn toàn không thể hiểu cách suy nghĩ của cô ấy.
まえ思考しこうパターン、まれてるぞ。
Cách suy nghĩ của cậu, người ta đọc được đấy.
思考しこう言葉ことばによって表現ひょうげんされる。
Tư duy được biểu đạt bằng lời nói.
この論文ろんぶんわたし思考しこう影響えいきょうおよぼすだろう。
Bài luận này sẽ ảnh hưởng đến suy nghĩ của tôi.

Hán tự

nghĩ
Khảo xem xét; suy nghĩ kỹ

Từ liên quan đến 思考