存じる [Tồn]
ぞんじる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Khiêm nhường ngữ (kenjougo)

biết; nhận thức (về); quen biết (với)

JP: いっこうにぞんじません。

VI: Tôi không hề biết.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Khiêm nhường ngữ (kenjougo)

nghĩ; xem xét; tin tưởng; cảm thấy

JP:援助えんじょできないのが残念ざんねんぞんじます。

VI: Thật đáng tiếc là tôi không thể giúp đỡ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ぞんじません。
Tôi không biết.
親切しんせつありがとうぞんじます。
Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã tử tế.
パーティーには是非ぜひうかがいたくぞんじます。
Tôi rất muốn đến dự bữa tiệc.
どくぞんじます。
Tôi thực sự cảm thấy tội nghiệp.
りくださっていにぞんじます。
Rất vui vì bạn đã nhận.
元気げんきのこととぞんじます。
Tôi tin là bạn đang khỏe.
本当ほんとうにおどくぞんじます。
Chúng tôi thực sự xin lỗi về điều này.
にかかれてうれしくぞんじます。
Tôi rất vui khi được gặp bạn.
あなたにおにかかって大変たいへんうれしくぞんじます。
Tôi rất vui khi được gặp bạn.
健勝けんしょうのこととぞんじます。
Tôi tin rằng bạn đang khỏe.

Hán tự

Tồn tồn tại; giả định; nhận thức; tin tưởng; cảm nhận

Từ liên quan đến 存じる