承知 [Thừa Tri]
しょうち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

kiến thức; nhận thức

JP: ひとはすべてすべきものと承知しょうちしている。

VI: Con người đều biết rằng họ sẽ phải chết.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

chấp nhận; đồng ý; tán thành; thỏa thuận; tuân thủ; công nhận

JP: よろしい。おもう承知しょうちしました。

VI: Được. Tôi đã nhận được đề nghị của bạn.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

📝 thường ở dạng phủ định

tha thứ; bỏ qua; xin lỗi

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

先刻せんこく承知しょうち
Tôi đã biết từ trước.
ひゃく承知しょうちです。
Tôi biết rõ lắm.
承知しょうちうえです。
Tôi biết rõ điều đó.
承知しょうちしました。
Tôi hiểu rồi.
まんまん承知しょうちうえです。
Tôi hoàn toàn hiểu rõ.
承知しょうちいたしました。有難ありがと御座ございます。
Tôi hiểu rồi. Cảm ơn bạn.
それは承知しょうちうえです。
Tôi đã biết chuyện đó.
みんな承知しょうちうえさ。
Mọi người đều biết mà.
馬鹿ばか承知しょうち一肌脱ひとはだぬぎましょう。
Dù biết là ngu ngốc, ta vẫn phải làm.
うなずくことは承知しょうち合図あいずだ。
Gật đầu là dấu hiệu của sự đồng ý.

Hán tự

Thừa nghe; nhận
Tri biết; trí tuệ

Từ liên quan đến 承知