協定
[Hiệp Định]
きょうてい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
thỏa thuận
JP: 我々の協定を破ったのは君のほうだ。
VI: Người phá vỡ thỏa thuận của chúng ta là bạn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は協定を破ることがよくある。
Anh ấy thường xuyên phá vỡ thỏa thuận.
今度の協定を三社で承認しあった。
Ba công ty đã cùng nhau phê duyệt thỏa thuận lần này.
首相が両国間の貿易協定に調印しました。
Thủ tướng đã ký kết hiệp định thương mại giữa hai nước.
協定が結ばれる可能性は極めて少ない。
Khả năng ký kết hiệp định là rất thấp.
協定が調印されれば、輸入規制が解除できる。
Nếu hiệp định được ký kết, các hạn chế nhập khẩu có thể được dỡ bỏ.
新貿易協定は国際経済に新風を吹き込むことになるでしょう。
Hiệp định thương mại mới sẽ mang lại làn gió mới cho kinh tế quốc tế.
我々は交渉して週休2日制にする協定をした。
Chúng ta đã đàm phán và đạt được thỏa thuận nghỉ hai ngày một tuần.
加盟国中数カ国は、G7の協定に従うことにあいまいな態度を見せています。
Một số quốc gia thành viên thể hiện thái độ mơ hồ về việc tuân thủ hiệp định G7.
この三つの機関とは国際通貨基金、国際復興開発銀行、関税・貿易一般協定である。
Ba tổ chức này gồm Quỹ Tiền tệ Quốc tế, Ngân hàng Phục hồi và Phát triển Quốc tế, và Hiệp định Chung về Thuế quan và Thương mại.