約束 [Ước Thúc]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
lời hứa; thỏa thuận; sắp xếp; lời nói; hợp đồng; hiệp ước
JP: 自分が約束したことはちゃんと実行するように最善を尽くすべきだ。
VI: Bạn nên cố gắng hết sức để thực hiện những lời hứa của mình.
Danh từ chung
cuộc hẹn; cuộc gặp; buổi hẹn
JP: ジムは映画に行く約束をしたガールフレンドに待ちぼうけをくわされ、雨の中を一時間も待たされて頭にきている。
VI: Jim đã bị bạn gái hẹn xem phim bỏ rơi, phải chờ dưới mưa một tiếng đồng hồ và rất tức giận.
Danh từ chung
quy ước; quy tắc
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
định mệnh; số phận