約束 [Ước Thúc]
やくそく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

lời hứa; thỏa thuận; sắp xếp; lời nói; hợp đồng; hiệp ước

JP: 自分じぶん約束やくそくしたことはちゃんと実行じっこうするように最善さいぜんくすべきだ。

VI: Bạn nên cố gắng hết sức để thực hiện những lời hứa của mình.

Danh từ chung

cuộc hẹn; cuộc gặp; buổi hẹn

JP: ジムは映画えいが約束やくそくをしたガールフレンドにちぼうけをくわされ、あめなか一時間いちじかんたされてあたまにきている。

VI: Jim đã bị bạn gái hẹn xem phim bỏ rơi, phải chờ dưới mưa một tiếng đồng hồ và rất tức giận.

Danh từ chung

quy ước; quy tắc

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

định mệnh; số phận

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

約束やくそく約束やくそく
Lời hứa là lời hứa.
約束やくそく約束やくそくだ。
Lời hứa là lời hứa.
約束やくそくまもると約束やくそくして。
Hãy hứa với tôi rằng bạn sẽ giữ lời hứa.
約束やくそくする?」「はい、約束やくそくします」
"Bạn hứa không?" "Vâng, tôi hứa."
約束やくそくする?
Cậu hứa chứ?
約束やくそくまもるべきです。
Nên giữ lời hứa.
約束やくそくまもるべきだよ。
Nên giữ lời hứa đấy.
約束やくそくまもれる?
Bạn có thể giữ lời hứa không?
約束やくそくまもるよ。
Tôi sẽ giữ lời hứa.
約束やくそくまもらなきゃ。
Phải giữ lời hứa.

Hán tự

Ước hứa; khoảng; co lại
Thúc bó; bó; xấp; buộc thành bó; quản lý; điều khiển

Từ liên quan đến 約束