ルール
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
quy tắc
JP: このルールはすべての場合に当てはまる。
VI: Quy tắc này áp dụng cho mọi trường hợp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ルール違反だぞ。
Đó là vi phạm quy tắc đấy.
ルール分かってる?
Bạn đã hiểu luật chưa?
これが新しいルールなの?
Đây là quy tắc mới à?
かくれんぼのルールが分からない。
Tôi không hiểu luật chơi trốn tìm.
読書にはルールがある。
Có những quy tắc cần tuân theo khi đọc sách.
ルールは同じですか?
Quy tắc có giống nhau không?
交通ルールは守らなきゃ。
Phải tuân thủ luật giao thông.
それはルール違反です。
Đó là vi phạm quy tắc.
ルールを守りなさい。
Hãy tuân thủ các quy định.
ルールに背いてはいけない。
Không được phép vi phạm quy tắc.