規律
[Quy Luật]
紀律 [Kỉ Luật]
紀律 [Kỉ Luật]
きりつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
kỷ luật; trật tự
JP: この学校は規律がやや緩やかだ。
VI: Trường này có kỷ luật hơi lỏng lẻo.
Danh từ chung
quy tắc; luật lệ
JP: 生徒の中には規律を守るのが大変なものもいる。
VI: Một số học sinh rất khó tuân thủ kỷ luật.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
学校の規律が乱れている。
Kỷ luật ở trường đang bị xáo trộn.
軍隊の規律は文字通り厳しいものだ。
Kỷ luật trong quân đội thực sự rất nghiêm ngặt.
言うまでもなく、軍隊の規律は文字通り厳しい。
Không cần phải nói, kỷ luật trong quân đội là vô cùng nghiêm ngặt.
規律のおかげでその若者たちに変化が生まれている。
Nhờ kỷ luật mà những thanh niên đó đã thay đổi.
軍の規律は厳格だから、あなたはそっちの世界には向いていない。
Kỷ luật trong quân đội rất nghiêm ngặt, bạn không phù hợp với thế giới đó.