監督 [Giám Đốc]
かんとく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

giám sát; kiểm soát; chỉ đạo

JP: 代表だいひょう取締役とりしまりやく取締役とりしまりやく職務しょくむ執行しっこう監督かんとくするものだ。

VI: Giám đốc điều hành là người giám sát việc thực hiện nhiệm vụ của hội đồng quản trị.

Danh từ chung

đạo diễn; huấn luyện viên; quản lý

JP: 監督かんとくはチームをトーナメント優勝ゆうしょういまいちというところまでもっていったのにくやしいことだった。

VI: Rất đáng tiếc khi huấn luyện viên đã đưa đội tới gần chức vô địch trong giải đấu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

監督かんとくをしてました。
Tôi đã làm giám đốc.
トムの監督かんとくです。
Tôi là đạo diễn của Tom.
監督かんとくはカナダじんです。
Huấn luyện viên là người Canada.
監督かんとくからアドバイスがありました。
Tôi đã nhận được lời khuyên từ đạo diễn.
ほんとにまずいなら監督かんとく交代こうたいだよ。
Nếu thật sự tệ thì phải thay đổi huấn luyện viên thôi.
この監督かんとくでは優勝ゆうしょうねらえない。
Với huấn luyện viên này, không thể hy vọng vô địch.
監督かんとくかれにトロフィーをさづけた。
Huấn luyện viên đã trao cúp cho anh ấy.
かれ監督かんとく挨拶あいさつさえしなかった。
Anh ấy thậm chí không chào hỏi đạo diễn.
監督かんとく打者だしゃにバントのサインをおくった。
Huấn luyện viên đã ra dấu hiệu cho tay đánh bóng đánh bunt.
監督かんとく選手せんしゅ運動うんどうじょうあつめた。
Huấn luyện viên đã tập hợp các cầu thủ ở sân tập.

Hán tự

Giám giám sát; chính quyền; quản lý
Đốc huấn luyện viên; chỉ huy; thúc giục; dẫn dắt; giám sát

Từ liên quan đến 監督