マネジメント
マネージメント
メネジメント
Danh từ chung
quản trị
JP: 彼のマネジメント能力は高く評価されている。
VI: Khả năng quản lý của anh ấy được đánh giá cao.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
でも、仲間たちは志はあっても、資金調達やマネジメントには無知でした。
Dù có ý chí, các đồng đội vẫn thiếu hiểu biết về tài chính và quản lý.