大将
[Đại Tương]
たいしょう
だいしょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
Lĩnh vực: Quân sự
tướng quân
JP: あいつは小山の大将だった。
VI: Thằng đó đã từng là người đứng đầu ở một ngôi làng nhỏ.
Danh từ chung
thủ lĩnh
Danh từ chung
⚠️Ngôn ngữ thân mật
📝 thuật ngữ quen thuộc hoặc hài hước để gọi một nam giới
ông bạn
Danh từ chung
vận động viên cuối cùng
🔗 先鋒・せんぽう
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
我こそ魔女がりの大将。
Tôi là đại tướng của phù thủy.
彼は陸軍大将に昇進した。
Anh ấy đã được thăng chức thành tướng lục quân.
人はだれでもお山の大将になれる。
Ai cũng có thể trở thành người đứng đầu.
大将は敵陣に攻撃をかける決断を下した。
Tướng lĩnh đã quyết định tấn công kẻ địch.
彼は大将に命令を取り消すように頼んだ。
Anh ấy đã yêu cầu tướng lĩnh hủy bỏ mệnh lệnh.
彼は第二次世界大戦では陸軍大将だった。
Trong Thế chiến thứ hai, anh ấy là một tướng lĩnh quân đội.
考えてみれば、それは田中大将に率いられた軍隊でした。
Nghĩ lại thì, đó là quân đội do Đại tướng Tanaka chỉ huy.
フランクス陸軍大将がナイト爵位の名誉称号を授かりました。
Đại tướng Frank của quân đội đã được trao tặng danh hiệu Hiệp sĩ.