原理
[Nguyên Lý]
げんり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
nguyên lý; lý thuyết; chân lý cơ bản
JP: 誰もがその考えを原理的には認めるだろう。
VI: Mọi người có lẽ sẽ công nhận ý tưởng đó về mặt nguyên tắc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はひとつの原理を考えだした。
Anh ấy đã nghĩ ra một nguyên tắc.
多数決原理が民主主義の根本原則だ。
Nguyên tắc bỏ phiếu đa số là nguyên tắc cơ bản của nền dân chủ.
仏教の原理に従って行動するのは難しいですか。
Việc hành động theo nguyên tắc Phật giáo có khó không?
人間社会のことがらにおいて、恐怖ではなく希望が創造の原理となる。
Trong xã hội loài người, hy vọng, chứ không phải nỗi sợ, là nguyên tắc sáng tạo.
壊れたラジオを修理していて、回路の動作原理を理解できていないことに改めて気がつきます。
Khi tôi sửa chiếc đài bị hỏng, một lần nữa tôi nhận ra là tôi không thể hiểu nổi nguyên lý hoạt động của các mạch điện.