[Thuyết]
せつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

lý thuyết; học thuyết

JP: あなたがなんとおうと、わたしはやはりそのせつただしいとおもう。

VI: Dù bạn nói gì đi nữa, tôi vẫn tin rằng lý thuyết đó là đúng.

Danh từ chung

ý kiến; quan điểm

Danh từ chung

tin đồn; lời đồn; chuyện phiếm

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

創造そうぞうせつ擬似ぎじ科学かがくだ。
Thuyết tạo hóa là phản khoa học.
そのせつ一般いっぱんみとめられるだろう。
Lý thuyết đó có lẽ sẽ được công nhận rộng rãi.
あなたのせつ異議いぎとなえるつもりはありません。
Tôi không có ý định phản đối lý thuyết của bạn.
ねえ、カーナビのせつ、どこにやった?
Này, cuốn hướng dẫn sử dụng hệ thống định vị ô tô để đâu rồi?
わたしはこのせつしんじることは出来できない。
Tôi không thể tin vào lý thuyết này.
厳密げんみつうと、そのせつただしくない。
Nói một cách chính xác, lý thuyết đó không đúng.
ハッキリって、この「陰謀いんぼうせつ」はナンセンスだとおもう。
Thẳng thắn mà nói, tôi nghĩ cái "thuyết âm mưu" này là vô lý.
中世ちゅうせいには、天文学てんもんがくしゃはあるギリシアの哲学てつがくしゃせつにすがりついていた。
Trong thời Trung Cổ, các nhà thiên văn học đã dựa vào lý thuyết của một nhà triết học Hy Lạp.
コペルニクスは、地球ちきゅう太陽たいようまわりをまわっているというせつした。
Copernicus đã đưa ra lý thuyết rằng Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
いろいろなせつはあるものの、恐竜きょうりゅうがなぜ突然とつぜん絶滅ぜつめつしてしまったのかはまだなぞのままである。
Dù có nhiều giả thuyết, lý do tại sao khủng long đột ngột tuyệt chủng vẫn còn là một bí ẩn.

Hán tự

Thuyết ý kiến; lý thuyết

Từ liên quan đến 説