契約
[Khế Ước]
けいやく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
hợp đồng; thỏa thuận
JP: 契約はかなりいいかげんなものだった。
VI: Hợp đồng khá là sơ sài.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
契約したの?
Bạn đã ký hợp đồng chưa?
契約の詳細は契約書に示されている。
Chi tiết hợp đồng được trình bày trong hợp đồng.
それでは契約と違う。
Như thế thì trái với hợp đồng.
契約はお済みですか?
Bạn đã ký hợp đồng chưa?
契約書のドラフトをありがとうございました。
Cảm ơn bạn đã gửi bản nháp hợp đồng.
取引契約は先月で切れた。
Hợp đồng giao dịch đã hết hạn vào tháng trước.
契約書、フランス語に訳したよ。
Tôi đã dịch hợp đồng sang tiếng Pháp.
長期貸借契約預かり金。
Tiền gửi hợp đồng cho vay dài hạn.
正式な契約書をお送りします。
Tôi sẽ gửi hợp đồng chính thức cho bạn.
この契約は一年間有効です。
Hợp đồng này có hiệu lực trong một năm.