承諾 [Thừa Nặc]
しょうだく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

đồng ý

JP: 沈黙ちんもく承諾しょうだく意味いみすることおおい。

VI: Im lặng thường có nghĩa là sự đồng ý.

Trái nghĩa: 拒否

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

無言むごん承諾しょうだく
Im lặng là đồng ý.
沈黙ちんもく承諾しょうだくしるし
Im lặng là dấu hiệu của sự đồng ý.
承諾しょうだくするのが一番いちばんだ。
Đồng ý là tốt nhất.
わたしかれ要求ようきゅう承諾しょうだくするだろう。
Tôi sẽ đồng ý với yêu cầu của anh ấy.
わたしくことを承諾しょうだくした。
Tôi đã đồng ý đi.
条項じょうこう承諾しょうだくしたほういです。
Bạn nên đồng ý với các điều khoản.
かれはすでに承諾しょうだくしていた。
Anh ấy đã đồng ý từ trước.
彼女かのじょかれ結婚けっこん承諾しょうだくあたえた。
Cô ấy đã đồng ý kết hôn với anh ấy.
わたしかれらの沈黙ちんもく承諾しょうだくにとった。
Tôi đã hiểu sự im lặng của họ là sự đồng ý.
かれはその職務しょくむ承諾しょうだくしている。
Anh ấy đã chấp nhận công việc đó.

Hán tự

Thừa nghe; nhận
Nặc đồng ý; chấp thuận; thỏa thuận

Từ liên quan đến 承諾