心得る
[Tâm Đắc]
こころえる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
biết; hiểu; nhận thức; coi như; xem như
JP: 彼女は夫の心理を心得ている。
VI: Cô ấy hiểu rõ tâm lý của chồng mình.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
chấp nhận (trách nhiệm)
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
có kiến thức về (kỹ năng, nghệ thuật, v.v.); biết cách làm
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
泳ぎは心得ていますよ。
Tôi biết bơi.
彼は中庸を心得たじんぶつである。
Anh ấy là một người hiểu biết về sự điều độ.
彼は全く作法を心得ていない。
Anh ta hoàn toàn không biết cách cư xử.
彼女は子供の扱いを心得ている。
Cô ấy hiểu cách đối xử với trẻ em.
謝るぐらいの礼儀は彼女も心得ていた。
Cô ấy cũng biết phải xin lỗi.
彼は時間のじょうずな利用法を心得ている。
Anh ấy biết cách sử dụng thời gian một cách hiệu quả.
彼女は子供の扱い方をよく心得ている。
Cô ấy rất hiểu cách xử lý trẻ em.
こつを心得ている人に任せるのが、一番いいだろう。
Tốt nhất là giao việc cho người biết cách.
何もかも心得ていると言うような顔をしていた。
Anh ấy có vẻ như biết tất cả mọi thứ.
その係長は勤勉な男ではないが、上役にとり入る術を心得ているから、早く昇進するのだ。
Ông trưởng phòng đó không siêng năng nhưng biết cách nịnh bợ cấp trên nên thăng tiến nhanh.