熟考
[Thục Khảo]
じゅっこう
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
cân nhắc kỹ lưỡng
JP: その新しい方法は熟考に値する。
VI: Phương pháp mới đó đáng để suy nghĩ kỹ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は彼らの計画を熟考した。
Anh ấy đã cân nhắc kỹ lưỡng kế hoạch của họ.
彼女はしばらくの間その問題を熟考した。
Cô ấy đã suy nghĩ kỹ về vấn đề đó trong một thời gian.
彼らは次に何をすべきか熟考中である。
Họ đang suy nghĩ kỹ lưỡng về điều gì nên làm tiếp theo.
彼女は行くかとどまるかを熟考した。
Cô ấy đã suy nghĩ kỹ lưỡng về việc đi hay ở lại.
彼は解答する前に2日間熟考した。
Anh ấy đã suy nghĩ kỹ trong hai ngày trước khi đưa ra câu trả lời.
彼はそのことを熟考し、行かないことに決めた。
Sau khi suy nghĩ kỹ, anh ấy đã quyết định không đi.
一週間熟考した末に新しい計画を考えついた。
Sau một tuần suy nghĩ, tôi đã nghĩ ra một kế hoạch mới.
彼は長い間熟考した後、その計画を思いついた。
Sau một thời gian dài suy nghĩ, anh ấy đã nghĩ ra kế hoạch đó.