用心
[Dụng Tâm]
要心 [Yêu Tâm]
要心 [Yêu Tâm]
ようじん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
cẩn thận; đề phòng; bảo vệ; cảnh giác
JP: 火には、用心しなさい。
VI: Hãy cẩn thận với lửa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
運転するときは、用心に用心を重ねるんだよ。
Khi lái xe, hãy cẩn thận đến mức cẩn thận nhất.
用心は勇気の大半。
Cẩn thận là nửa con đường của sự dũng cảm.
用心しなさい。
Hãy cẩn thận.
すりに用心せよ。
Hãy cẩn thận với kẻ móc túi.
スリにご用心。
Cẩn thận kẻ móc túi.
スリに御用心。
Hãy cảnh giác với kẻ móc túi.
用心に越したことはない。
Cẩn thận không bao giờ thừa.
火の用心をしなさい。
Hãy cẩn thận với lửa.
スリに用心しなさい。
Hãy cảnh giác với kẻ móc túi.
スリに用心してください。
Xin hãy cảnh giác với kẻ móc túi.