防備
[Phòng Bị]
ぼうび
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
phòng thủ; chuẩn bị phòng thủ
JP: 都市の周囲はすっかり防備してあった。
VI: Vùng xung quanh thành phố đã được bảo vệ kỹ lưỡng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女がとった行動はあまりにも軽率で無防備だった。
Hành động của cô ấy quá khinh suất và thiếu cảnh giác.
その都市は、こちら側以外は十分防備されていた。
Thành phố đó được bảo vệ tốt ở mọi phía trừ phía này.