守る [Thủ]
護る [Hộ]
まもる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

bảo vệ; phòng thủ

JP: あなたは、自分じぶん家族かぞくまもらなければならない。

VI: Bạn phải bảo vệ gia đình mình.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

giữ lời; tuân thủ

JP: いったん約束やくそくしたのであれば、まもらなければならない。

VI: Một khi đã hứa thì bạn phải giữ lời.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

約束やくそくまもるべきです。
Nên giữ lời hứa.
約束やくそくまもるべきだよ。
Nên giữ lời hứa đấy.
校則こうそくまもらないとね。
Phải tuân thủ nội quy nhà trường.
約束やくそくまもるよ。
Tôi sẽ giữ lời hứa.
約束やくそくまもらなきゃ。
Phải giữ lời hứa.
秘密ひみつまもれよ。
Hãy giữ bí mật nhé.
秘密ひみつまもってくれる?」「わかった」「ぼくまもるよ」
"Bạn có giữ bí mật được không?" - "Được." - "Tôi cũng sẽ giữ."
左側ひだりがわ通行つうこうまもれ。
Hãy tuân thủ luật đi bên trái.
約束やくそくまもってくださるわね。
Bạn sẽ giữ lời hứa, phải không?
交通こうつうルールはまもらなきゃ。
Phải tuân thủ luật giao thông.

Hán tự

Thủ bảo vệ; tuân theo

Từ liên quan đến 守る