志望
[Chí Vọng]
しぼう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
mong muốn; khát vọng; tham vọng; lựa chọn
JP: あの大学は私の第1志望だった。
VI: Trường đại học đó là lựa chọn đầu tiên của tôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女はデザイナー志望だ。
Cô ấy muốn trở thành một nhà thiết kế.
本学を志望する理由は何ですか。
Vì sao bạn muốn nhập học vào trường của chúng tôi?
志望者全員が試験に合格できるわけではない。
Không phải tất cả các ứng viên đều có thể đậu kỳ thi.
その志望者は試験官に好ましい印象を与えた。
Ứng viên đó đã để lại ấn tượng tốt với các giám khảo.
ESの志望動機ってどういうこと書けばいいんですか?
Tôi nên viết gì trong phần động cơ ứng tuyển của ES?
第一次志望の大学に入れなかったからといって、自暴自棄になるなよ。
Đừng tự ti vì không vào được trường đại học mình mong muốn.
この志望理由書は、論旨の展開に一貫性が無く、散漫な印象です。
Bài luận này thiếu sự nhất quán trong phát triển luận điểm, gây ấn tượng lộn xộn.
英語を上手に話す技能がその地位を志望する者に要求される。
Kỹ năng nói tiếng Anh lưu loát được yêu cầu đối với những người ứng tuyển vị trí này.
薬剤師になる目的で薬学を志望する人は6年制学科を選んでください。
Những ai muốn trở thành dược sĩ với mục đích học dược học, xin hãy chọn khóa học 6 năm.