望み [Vọng]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
ước muốn; mong muốn; hy vọng
JP: あなたの望みが実現するといいですね。
VI: Hy vọng ước mơ của bạn sẽ thành hiện thực.
Danh từ chung
triển vọng; kỳ vọng; (những) hy vọng
JP: あのチームは、あるとしても、まず優勝の望みはない。
VI: Đội bóng kia, nếu có, thì cũng không có hy vọng vô địch.