要望 [Yêu Vọng]
ようぼう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

yêu cầu

JP:要望ようぼうにより地図ちずおくります。

VI: Theo yêu cầu của bạn, tôi sẽ gửi bản đồ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

要望ようぼうとおりにいたします。
Tôi sẽ làm theo yêu cầu của bạn.
要望ようぼうにはおうじられません。
Tôi không thể đáp ứng yêu cầu của bạn.
このほんはあなたの要望ようぼうにぴったりです。
Quyển sách này hoàn toàn phù hợp với yêu cầu của bạn.
にご要望ようぼうがございますか?
Bạn có yêu cầu gì khác không?
にご要望ようぼうはありませんか?
Có yêu cầu gì khác không?
わたしかれ要望ようぼうれるつもりです。
Tôi định chấp nhận yêu cầu của anh ấy.
かれはついにわたし要望ようぼうしたがった。
Cuối cùng anh ấy đã tuân theo yêu cầu của tôi.
要望ようぼうにおこたえしねます。
Tôi không thể đáp ứng yêu cầu của bạn.
残念ざんねんながら、要望ようぼうにはそいかねます。
Thật đáng tiếc, chúng tôi không thể đáp ứng yêu cầu của bạn.
わたしかれ要望ようぼうおうじるわけにはいかない。
Tôi không thể đáp ứng yêu cầu của anh ấy.

Hán tự

Yêu cần; điểm chính
Vọng tham vọng; trăng tròn; hy vọng; mong muốn; khao khát; mong đợi

Từ liên quan đến 要望