願う [Nguyện]
ねがう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

mong muốn; hy vọng

JP: わたしたち平和へいわねがう。

VI: Chúng tôi cầu nguyện cho hòa bình.

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

cầu xin; thỉnh cầu

JP: かれわたしゆるしをねがった。

VI: Anh ấy đã xin lỗi tôi.

Động từ Godan - đuôi “u”Động từ phụ trợ

nhờ làm giúp

JP: 足元あしもと用心ようじんねがいます。

VI: Hãy cẩn thận chỗ bạn đang đứng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

乗車じょうしゃねがいます!
Xin mời lên xe!
注目ちゅうもくねがいます。
Xin mọi người chú ý.
わたしもそうねがいます。
Tôi cũng mong như vậy.
ここでは禁煙きんえんねがいます。
Vui lòng không hút thuốc ở đây.
彼女かのじょ慈悲じひねがった。
Cô ấy đã cầu xin lòng thương xót.
遠慮えんりょねがいます。
Xin vui lòng kiêng kị.
かれ名声めいせいねがっていなかった。
Anh ấy không mong muốn danh tiếng.
ゆっくりとおはなしねがいます。
Anh làm ơn nói chậm lại.
ねがうならすべてはきみのもの。
Nếu bạn ước, mọi thứ sẽ là của bạn.
しずかにねがいます。
Xin hãy giữ yên lặng.

Hán tự

Nguyện thỉnh cầu; mong muốn

Từ liên quan đến 願う