願望 [Nguyện Vọng]
がんぼう
がんもう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

mong muốn; ước muốn; khát vọng

JP: かれ願望がんぼう商売しょうばいはじめることです。

VI: Mong muốn của anh ấy là bắt đầu kinh doanh.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムにフランスまなびたいという願望がんぼうはない。
Tom không có mong muốn học tiếng Pháp.
ほっそりとした姿すがたたいするわか女性じょせい願望がんぼうつよい。
Sự khao khát có dáng người mảnh mai của các cô gái trẻ rất mạnh mẽ.
彼女かのじょ世界せかい一周いっしゅうをしたいというつよ願望がんぼうっている。
Cô ấy có mong muốn mạnh mẽ muốn đi vòng quanh thế giới.
医者いしゃになりたいという願望がんぼう病弱びょうじゃくおとうと世話せわをしたことから芽生めばえた。
Mong muốn trở thành bác sĩ của tôi bắt nguồn từ việc chăm sóc người em trai ốm yếu của mình.
人間にんげんはいつでもふたつの基本きほんてき願望がんぼうっている。すなわ苦痛くつうからのがれること、快楽かいらく到達とうたつすることである。
Con người luôn có hai nguyện vọng cơ bản: tránh khổ đau và đạt được khoái cảm.

Hán tự

Nguyện thỉnh cầu; mong muốn
Vọng tham vọng; trăng tròn; hy vọng; mong muốn; khao khát; mong đợi

Từ liên quan đến 願望