希望 [Hy Vọng]
冀望 [Kí Vọng]
きぼう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

hy vọng; mong muốn; khát vọng

JP: これがかれのたったひとつの希望きぼうであった。

VI: Đây là hy vọng duy nhất của anh ấy.

Danh từ chung

triển vọng (sáng sủa); kỳ vọng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

希望きぼううしなった。
Tôi đã mất hy vọng.
あなただけがわたし希望きぼうです。
Bạn là hy vọng duy nhất của tôi.
希望きぼううしなってはいけない。
Đừng bao giờ mất hy vọng.
希望きぼううしないつつあります。
Tôi đang mất dần hy vọng.
あまり希望きぼうがない。
Tôi không có nhiều hy vọng.
希望きぼうてるべきではありません。
Bạn không nên từ bỏ hy vọng.
希望きぼうててはいけないよ。
Đừng bao giờ từ bỏ hy vọng nhé.
あなたはわたし唯一ゆいいつ希望きぼうだ。
Bạn là hy vọng duy nhất của tôi.
昨日きのうゆめ今日きょう希望きぼう
Giấc mơ hôm qua là hy vọng hôm nay.
これ以上いじょう希望きぼうはしない。
Tôi không hy vọng gì thêm nữa.

Hán tự

Hy hy vọng; hiếm
Vọng tham vọng; trăng tròn; hy vọng; mong muốn; khao khát; mong đợi

Từ liên quan đến 希望