志願 [Chí Nguyện]

しがん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

nguyện vọng; tình nguyện; mong muốn; đơn xin

JP: かれはその仕事しごと志願しがん採用さいようされた。

VI: Anh ấy đã xin làm công việc đó và được chấp nhận.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれはその地位ちい志願しがんした。
Anh ấy đã ứng tuyển vào vị trí đó.
講堂こうどう心配しんぱいそうな志願しがんしゃ満員まんいんである。
Hội trường chật kín những người ứng tuyển lo lắng.
学生がくせいたち地域ちいき社会しゃかいへの奉仕ほうし志願しがんした。
Học sinh đã tình nguyện phục vụ cộng đồng.
志願しがんしゃ本人ほんにん自身じしんもうむことになっています。
Người ứng tuyển phải tự mình đăng ký.
かれはその仕事しごと志願しがんするようぼくすすめた。
Anh ấy đã khuyên tôi nên tình nguyện làm công việc đó.
トムは18歳じゅうはっさいのとき志願しがんして陸軍りくぐんはいった。
Tom đã tình nguyện gia nhập quân đội khi 18 tuổi.
志願しがんしゃ女性じょせいかぎると規定きていされている。
Quy định chỉ tuyển nữ giới cho vị trí này.
わたし最初さいしょつとめは資格しかくのない志願しがんしゃをふるいにかけることだった。
Nhiệm vụ đầu tiên của tôi là lọc ra những ứng viên không đủ tiêu chuẩn.
みずか志願しがんしたひとたちが障害しょうがいしゃため寄付きふあつめた。
Những người tự nguyện đã quyên góp cho người khuyết tật.
1992年せんきゅうひゃくきゅうじゅうにねんには、大学だいがく志願しがんしゃかず1982年せんきゅうひゃくはちじゅうにねんの2ばいとなった。
Năm 1992, số lượng người đăng ký vào đại học gấp đôi năm 1982.

Hán tự

Từ liên quan đến 志願

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 志願
  • Cách đọc: しがん
  • Từ loại: danh từ; danh từ + する (志願する)
  • Nghĩa khái quát: tự nguyện đăng ký, xin gia nhập/ứng tuyển vì có nguyện vọng mạnh
  • Sắc thái: trang trọng hơn 応募; nhấn ý chí cá nhân
  • Lĩnh vực: giáo dục (志願校), quân đội (入隊志願), thiện nguyện, điều trị thử (治験)、tuyển sinh
  • Mức độ phổ biến: phổ biến trong văn bản hành chính – tuyển sinh

2. Ý nghĩa chính

志願 là “tự nguyện xin tham gia/ứng tuyển/đăng ký” vào một tổ chức hoặc hoạt động, xuất phát từ nguyện vọng cá nhân mạnh mẽ.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 志願 vs 応募: 応募 là “nộp đơn ứng tuyển” trung tính; 志願 nhấn vào ý chí, lý tưởng (ví dụ 入隊志願, 志願理由書).
  • 志願 vs 志望: 志望 là “nguyện vọng, mong muốn” (志望動機); 志願 là hành động xin gia nhập/đăng ký.
  • 申請: “nộp đơn xin” thủ tục hành chính; không nhất thiết có ý chí lý tưởng.
  • Danh từ liên quan: 志願者 (người tình nguyện/ứng sinh), 第一志望 (nguyện vọng 1), 志願校 (trường nguyện vọng).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: ~に志願する (志願者になる), ~への志願, 志願理由書を書く.
  • Ngữ cảnh điển hình: 入隊を志願する, ボランティアに志願する, 治験に志願する, 学校への編入を志願する.
  • Trong tuyển sinh: 志願者数 (số người nộp nguyện vọng), 志願倍率 (tỉ lệ chọi).
  • Sắc thái trang trọng, thường gặp trong thông cáo, biểu mẫu.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
応募 Gần nghĩa Ứng tuyển, ứng thí Trung tính, quảng cáo tuyển dụng
志望 Liên quan Nguyện vọng Biểu thị ý muốn; chưa là hành động nộp
申請 Gần nghĩa Đăng ký, xin cấp Tính thủ tục hành chính mạnh
志願者 Liên quan Người tình nguyện/ứng sinh Danh từ chỉ người
奉仕 Liên quan Phụng sự Sắc thái hy sinh, phục vụ
強制 Đối nghĩa Cưỡng chế Trái với “tự nguyện”
辞退 Đối nghĩa (hành động) Từ chối Hủy ý định tham gia

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • 志: On: シ; Kun: こころざ(す)/こころざし; nghĩa: chí hướng, ý chí.
  • 願: On: ガン; Kun: ねが(う); nghĩa: nguyện ước, cầu xin.
  • Hợp nghĩa: “ý chí + nguyện vọng” → hành vi tự nguyện đăng ký/ứng tuyển.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi viết hồ sơ, 志願理由書 nên nêu rõ “vì sao tự nguyện chọn” (動機) và “bạn đóng góp gì”. Trong hội thoại, nếu sắc thái quá trang trọng, cân nhắc dùng 応募する cho bối cảnh tuyển dụng thông thường.

8. Câu ví dụ

  • 彼は陸上自衛隊への志願を決意した。
    Anh ấy quyết định tự nguyện gia nhập Lục quân Tự vệ.
  • このプロジェクトに志願して経験を積みたい。
    Tôi muốn tình nguyện tham gia dự án này để tích lũy kinh nghiệm.
  • 彼女は災害ボランティアに志願した。
    Cô ấy đã tình nguyện tham gia cứu trợ thiên tai.
  • 治験への志願には厳しい基準がある。
    Việc tình nguyện tham gia thử nghiệm lâm sàng có tiêu chí nghiêm ngặt.
  • 第一志願の大学に合格した。
    Tôi đỗ trường đại học nguyện vọng một.
  • 入隊を志願した理由を正直に話した。
    Tôi đã nói thẳng lý do tự nguyện nhập ngũ.
  • 募集開始後、志願者が急増した。
    Sau khi bắt đầu tuyển, số người tình nguyện tăng nhanh.
  • この団体は常時ボランティアを志願できます。
    Tổ chức này có thể tình nguyện bất cứ lúc nào.
  • 彼は交換留学に志願し、選考を通過した。
    Anh ấy đăng ký chương trình trao đổi và đã qua tuyển chọn.
  • 志願倍率は昨年より高くなった。
    Tỉ lệ chọi nguyện vọng cao hơn năm ngoái.
💡 Giải thích chi tiết về từ 志願 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?