脈
[Mạch]
脉 [Mạch]
脉 [Mạch]
みゃく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
mạch đập
JP: 脈が遅いです。
VI: Mạch đập chậm.
Danh từ chung
tĩnh mạch
Danh từ chung
dãy (núi, v.v.)
Danh từ chung
hy vọng
Danh từ chung
mạch lạc (của lập luận)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
脈がはやいです。
Mạch đập nhanh.
あなたの脈は正常です。
Mạch của bạn bình thường.
あなたの脈は普通です。
Mạch của bạn bình thường.
君の脈は正常だ。
Mạch của bạn bình thường.
おい、脈がないぞ。
Này, không có mạch đập!
医者は私の脈をとった。
Bác sĩ đã kiểm tra mạch của tôi.
医者は彼の脈をとった。
Bác sĩ đã kiểm tra mạch của anh ấy.
彼の脈は規則正しいですか。
Nhịp mạch của anh ấy có đều không?
患者さんは脈がありません。
Bệnh nhân không có mạch.
トムの脈が速いんだ。
Nhịp tim của Tom đang rất nhanh.