鼓動
[Cổ Động]
こどう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
nhịp đập; rung động
JP: 心臓が速く鼓動しているのを感じた。
VI: Tôi cảm nhận được tim mình đang đập nhanh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
心臓の鼓動が速まった。
Nhịp tim tôi đã nhanh lên.
心臓の鼓動が速くなった。
Nhịp tim tôi bắt đầu tăng nhanh.
心臓の鼓動が速く打っている。
Tim tôi đang đập nhanh.
メアリーの心臓の鼓動が激しくなった。
Nhịp tim của Mary đập mạnh hơn.
運動すると心臓の鼓動が速くなる。
Khi tập thể dục, nhịp tim sẽ nhanh hơn.
臆病な鼓動とともに血はにじみ続ける。
Máu vẫn rỉ ra theo nhịp đập yếu ớt của trái tim nhút nhát.
生きている限り、心臓は鼓動を決して止めない。
Miễn là còn sống, trái tim sẽ không bao giờ ngừng đập.
私は心臓が激しく鼓動するのを感じた。
Tôi cảm nhận được trái tim mình đập mạnh.
彼女は心臓が激しく鼓動しているのを感じた。
Cô ấy cảm nhận được tim mình đập mạnh.
医師は患者の心臓の鼓動と血圧をモニターで監視した。
Bác sĩ đã theo dõi nhịp tim và huyết áp của bệnh nhân qua màn hình.