欲しがる [Dục]
ほしがる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

muốn có

JP: ナンシーはあかくつ1足いっそくほしがっている。

VI: Nancy đang muốn có một đôi giày màu đỏ.

🔗 欲しい

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かねしがっています。
Tôi đang muốn có tiền.
あんまりきんしがるな。
Đừng quá tham tiền.
あかぼう母乳ぼにゅうしがる。
Đứa bé đang đòi bú mẹ.
トムはそれをしがらない。
Tom không muốn cái đó.
工場こうじょうではかれしがりませんでした。
Nhà máy không cần anh ấy.
商店しょうてんかれしがりませんでした。
Các cửa hàng cũng không muốn anh ấy.
少年しょうねんはしきりに自転車じてんしゃしがった。
Cậu bé liên tục thể hiện mong muốn có một chiếc xe đạp.
ケンは自転車じてんしゃしがっています。
Ken đang muốn có một chiếc xe đạp.
あかぼうがミルクをしがってさけんだ。
Đứa bé khóc thét vì đòi sữa.
ビルはバイクをとてもしがった。
Bill rất muốn có một chiếc xe máy.

Hán tự

Dục khao khát; tham lam

Từ liên quan đến 欲しがる