渇き [Khát]
かわき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000

Danh từ chung

khát

JP: コップ1杯いっぱいのビールをんでかわきをいやした。

VI: Tôi đã uống một cốc bia để giải khát.

Danh từ chung

khao khát; thèm muốn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれらはそのいずみのどかわきをいやした。
Họ đã giải khát tại nguồn nước đó.
のどかわきをいやすため、ビールを一杯いっぱいんだ。
Để giải tỏa cơn khát, tôi đã uống một ly bia.
わたしたされた感覚かんかくえもかわきもおぼえなかった。
Tôi cảm thấy thỏa mãn đến nỗi không cảm thấy đói hay khát.
かれおおきなグラスにれたビールでのどかわきをいやした。
Anh ấy đã giải khát bằng một ly bia lớn.
空腹くうふくでのどのかわきをおぼえ、わたしたちはようやく宿やどいた。
Đói và khát, cuối cùng chúng tôi đã đến được nhà trọ.
なかいていたばかりでなく、わたしたちのどかわきにもくるしんでいた。
Không chỉ đói bụng, chúng tôi còn khát nước nữa.
とおはなれたところにあるみずは、あなたのきゅうのどかわきをうるおしてはくれません。
Nước ở nơi xa không thể làm dịu cơn khát đột ngột của bạn.

Hán tự

Khát khát; khô

Từ liên quan đến 渇き